Loại Pin | 04 pin AAA |
Loại máy đo | Đo huyết áp bắp tay |
Cơ chế hoạt động | Tự động bơm xả khí và đo giao động |
Đo nhịp tim | Có |
Kích thước | 103 x 80 x 129 mm |
Trọng lượng sản phẩm | 337g (chưa bao gồm pin) |
Thương hiệu | Nhật Bản |
Giới hạn đo |
+ Huyết áp 60 tới 260 mm Hg. + Nhịp tim 40 tới 180 nhịp/phút. |
Độ chính xác |
+ Huyết áp +3 mmHg. + Nhịp tim +5 %. |
Cách sử dụng Máy đo huyết áp Omron Hem 7156
1. Các thuật ngữ/thông số cơ bản cần biết
Huyết áp tâm thu hay còn gọi là huyết áp tối đa là áp lực của máu lên động mạch khi tim co bóp, thể hiện được khả năng bơm máu của tim cung cấp đến các cơ quan.
Huyết áp tâm trương hay còn gọi là huyết áp tối thiểu là áp lực máu lên thành động mạch khi tim giãn ra, phản ánh khả năng đàn hồi của thành mạch mà yếu tố này thì khó có thể thay đổi được.
Mức huyết áp bình thường Theo Tổ chức Y tế Thế giới WHO, mức huyết áp được xem là bình thường khi
Huyết áp tâm thu dao động từ 90 đến 140 mmHg
Huyết áp tâm trương dao động từ 60 đến 90 mmHg
Huyết áp thấp khi huyết áp tâm thu < 85 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương < 60 mmHg.
Bác sĩ sẽ chẩn đoán chúng ta bị cao huyết áp khi huyết áp tâm thu từ 140 mmHg trở lên và/hoặc huyết áp tâm trương từ 90 mmHg trở lên.
Nhịp tim Đối với người từ 18 tuổi trở lên, nhịp tim bình thường trong lúc nghỉ ngơi dao động trong khoảng từ 60 đến 100 nhịp mỗi phút.
Thông thường, người có thể trạng càng khỏe mạnh, thì nhịp tim càng thấp.